|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố Chuyển đổi số
| | |
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Ngày cập nhật 29/08/2017
Bộ thủ tục hành chính cấp xã được niêm yết công khai
HỘ TỊCH (23 THỦ TỤC) |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Mức độ |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày |
2 |
2 |
Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày |
2 |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
2 |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
2 |
5 |
Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày |
2 |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
05 ngày làm việc |
2 |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
05 ngày làm việc |
2 |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
05 ngày làm việc |
2 |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày |
2 |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
03 ngày làm việc |
2 |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
07 ngày làm việc |
2 |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày |
2 |
13 |
Đăng ký giám hộ |
03 ngày làm việc |
2 |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc |
2 |
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Tùy nội dung |
2 |
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
03 ngày làm việc |
2 |
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
05 ngày làm việc |
2 |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc |
2 |
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
05 ngày làm việc |
2 |
20 |
Đăng ký lại khai tử |
05 ngày làm việc |
2 |
21 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày |
2 |
22 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
10 ngày làm việc |
2 |
23 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
07 ngày làm việc |
2 |
|
CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC) |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Mức độ |
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Ngay trong ngày. |
2 |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Ngay trong ngày. |
2 |
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ngay trong ngày. |
2 |
4 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
02 ngày làm việc |
2 |
5 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Ngay trong ngày. |
2 |
6 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Ngay trong ngày. |
2 |
7 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Ngay trong ngày. |
2 |
8 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
02 ngày làm việc |
2 |
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
02 ngày làm việc |
2 |
10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
02 ngày làm việc |
2 |
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
02 ngày làm việc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÂM NGHIỆP (3 THỦ TỤC) |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Mức độ |
1 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên. |
3 ngày làm việc |
2 |
2 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
10 ngày làm việc |
2 |
3 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
3 ngày làm việc |
2 |
|
|
|
|
ĐẤU THẦU (21 THỦ TỤC) |
STT |
Tên thủ tục |
Ngày thụ lý |
Mức độ |
1 |
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
Không quy định |
2 |
2 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
02 |
2 |
3 |
Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Phụ thuộc vào quy mô gói thầu. |
2 |
4 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (áp dụng cho cấp xã) |
25 ngày làm việc |
2 |
5 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. Thời gian phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định |
2 |
6 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
30 ngày làm việc |
2 |
7 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
30 ngày làm việc |
2 |
8 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
30 ngày làm việc |
2 |
9 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá |
30 ngày làm việc |
2 |
10 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
30 ngày làm việc |
2 |
11 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
30 ngày làm việc |
2 |
12 |
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn |
20 ngày làm việc |
2 |
13 |
Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu |
2 ngày |
2 |
14 |
Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC |
3 ngày sau khi thông báo mời sơ tuyển, quan tâm, mời thầu, chào hàng cạnh tranh được đăng tải |
2 |
15 |
Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC |
Không quy định rõ, nhưng bên mời thầu sẽ có văn bản làm rõ để bảo đảm nhà thầu có đủ cơ sở nộp HSDT, HSĐX trước thời điểm đóng thầu. |
2 |
16 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành: + Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu; + Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm đóng thầu. - Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành: + Tối thiểu là 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
2 |
17 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu |
Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu |
2 |
18 |
Mở thầu |
Ngay sau thời điểm đóng thầu |
2 |
19 |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn |
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn khi danh sách ngắn được phê duyệt và trước thời điểm đóng thầu |
2 |
20 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc |
2 |
21 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc |
2 |
|
|
|
Nguyễn Kiều Giang Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 121
|
|