KHUYẾN NÔNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Toàn trình
|
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (10 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Toàn trình
|
3
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Toàn trình
|
4
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Toàn trình
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Toàn trình
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Toàn trình
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Toàn trình
|
8
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Toàn trình
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Toàn trình
|
10
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Toàn trình
|
11
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Toàn trình
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
12
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Toàn trình
|
13
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Toàn trình
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Một phần
|
15
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Toàn trình
|
16
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Toàn trình
|
TRỒNG TRỌT (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
17
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Một phần
|
BẢO TRỢ - XÃ HỘI (9 THỦ TỤC)
|
TT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
18
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Một phần
|
19
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Một phần
|
20
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Một phần
|
21
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Một phần
|
22
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Toàn trình
|
23
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Toàn trình
|
24
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Toàn trình
|
25
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Toàn trình
|
26
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Toàn trình
|
QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP; HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Một phần
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Một phần
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
29
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Toàn trình
|
30
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Toàn trình
|
31
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Toàn trình
|
32
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Toàn trình
|
33
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Toàn trình
|
VĂN HOÁ - THỂ THAO (7 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
34
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Một phần
|
35
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Một phần
|
36
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Một phần
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Toàn trình
|
38
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
39
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
40
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Một phần
|
NGƯỜI CÓ CÔNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
41
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Toàn trình
|
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
42
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Một phần
|
43
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Một phần
|
44
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Một phần
|
45
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Một phần
|
46
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Một phần
|
ĐẤT ĐAI (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
47
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Một phần
|
48
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)
|
Toàn trình
|
CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
49
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Toàn trình
|
50
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Một phần
|
51
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Một phần
|
52
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Một phần
|
53
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Một phần
|
54
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Một phần
|
55
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Một phần
|
56
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Một phần
|
57
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Một phần
|
58
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Một phần
|
59
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Một phần
|
MÔI TRƯỜNG (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
60
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Một phần
|
61
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Một phần
|
62
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Toàn trình
|
HỘ TỊCH (25 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
63
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Một phần
|
64
|
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng
|
Một phần
|
65
|
Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Một phần
|
66
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Một phần
|
67
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Một phần
|
68
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Một phần
|
69
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Một phần
|
70
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Một phần
|
71
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Một phần
|
72
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Một phần
|
73
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Một phần
|
74
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Một phần
|
75
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Một phần
|
76
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Một phần
|
77
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Toàn trình
|
78
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Một phần
|
79
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Một phần
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Một phần
|
81
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Một phần
|
82
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Một phần
|
83
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Một phần
|
84
|
Đăng ký lại khai tử
|
Một phần
|
85
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Toàn trình
|
86
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Một phần
|
87
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Một phần
|
NUÔI CON NUÔI (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
88
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
89
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Một phần
|
90
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Một phần
|
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
91
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Toàn trình
|
92
|
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
Toàn trình
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
93
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Một phần
|
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
94
|
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
Một phần
|
95
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Một phần
|
96
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Một phần
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
97
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Toàn trình
|
BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (6 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
98
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Toàn trình
|
99
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Toàn trình
|
100
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Toàn trình
|
101
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Một phần
|
102
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Toàn trình
|
103
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Toàn trình
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
104
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Một phần
|
HOÀ GIẢI CƠ SỞ (4 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
105
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Toàn trình
|
106
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Toàn trình
|
107
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Toàn trình
|
108
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Toàn trình
|
LĨNH VỰC Y TẾ (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
109
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
Toàn trình
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
110
|
Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Toàn trình
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (5 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
111
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Toàn trình
|
112
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Một phần
|
113
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Toàn trình
|
114
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Toàn trình
|
115
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Một phần
|
THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
116
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Toàn trình
|
117
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Toàn trình
|
118
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Toàn trình
|
DÂN QUÂN TỰ VỆ (2 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
119
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
|
Một phần
|
120
|
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
|
Một phần
|
NGHĨA VỤ QUÂN SỰ (7 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
121
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Một phần
|
122
|
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Một phần
|
123
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Một phần
|
124
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Một phần
|
125
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
Một phần
|
126
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Một phần
|
127
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Một phần
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
128
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.
|
Một phần
|
CHÍNH SÁCH (1 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
129
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Một phần
|
THUỶ LỢI (3 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Mức độ
|
130
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Một phần
|
131
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|
132
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Một phần
|